Characters remaining: 500/500
Translation

thổ phỉ

Academic
Friendly

Từ "thổ phỉ" trong tiếng Việt có nghĩanhững nhóm người hoặc cá nhân sốngmột khu vực nào đó thường xuyên thực hiện các hành động cướp bóc, quấy phá, gây rối trật tự trong cộng đồng địa phương. Họ thường không sự cho phép của chính quyền thường hoạt động một cách tách biệt, giống như những kẻ giặc cướp.

Giải thích chi tiết:
  • Thổ: có nghĩa là "địa phương" hoặc "nơi chốn".
  • Phỉ: có nghĩa là "cướp bóc", "quấy phá".
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Trong lịch sử, nhiều nơi đã phải đối mặt với thổ phỉ, gây ra nhiều lo lắng cho người dân."
  2. Câu nâng cao: "Chính phủ đã triển khai nhiều biện pháp nhằm tiễu trừ thổ phỉ, bảo vệ an ninh trật tự cho người dânvùng núi."
Các biến thể cách sử dụng:
  • Từ "thổ phỉ" thường được dùng trong ngữ cảnh nói về an ninh, trật tự xã hội.
  • Có thể kết hợp với các từ khác như "tiễu trừ thổ phỉ" (ngăn chặn loại bỏ thổ phỉ) hay "đối phó với thổ phỉ" ( kế hoạch chống lại thổ phỉ).
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cướp bóc: Từ này nhấn mạnh vào hành động lấy của người khác một cách trái phép.
  • Giặc cướp: Từ này có nghĩa gần giống, nhưng thường mang tính chất khái quát hơn có thể chỉ những kẻ cướpquy mô lớn.
  • Băng đảng: Thường chỉ những nhóm người tổ chức hoạt động trái phép, có thể không chỉ giới hạn trong hành động cướp bóc.
Các từ liên quan:
  • An ninh: Liên quan đến việc bảo vệ đảm bảo trật tự trong xã hội.
  • Trật tự xã hội: Đề cập đến sự ổn định trật tự trong cộng đồng.
Lưu ý khi sử dụng:

Khi nói về "thổ phỉ", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm, từ này có thể mang nghĩa tiêu cực chỉ những hành động vi phạm pháp luật. Hãy sử dụng từ này một cách cẩn thận trong giao tiếp.

  1. d. Giặc phỉ chuyên quấy phángay địa phương mình. Tiễu trừ thổ phỉ.

Comments and discussion on the word "thổ phỉ"